Có 1 kết quả:
江湖 giang hồ
Từ điển phổ thông
1. giang hồ, sông và hồ
2. giới giang hồ, những người nay đây mai đó
2. giới giang hồ, những người nay đây mai đó
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sông to và ao lớn, chỉ cảnh thiên nhiên, chỉ cuộc sống ẩn dật nhàn hạ, ngao du đó đây. Thơ Nguyễn Khuyến có câu: » Dục khách giang hồ dạ ngẩn ngơ «.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0